TS. Phạm Văn Quân

Tổng quan

Tiến sĩ Phạm Văn Quân là nhà khoa học có nhiều công trình nghiên cứu. Ông cũng đã đạt nhiều giải thưởng khoa học vì có nhiều giải pháp cống hiến cho lĩnh vực môi trường và chống biến đổi khí hậu. Hiện ông là hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, đồng thời cũng là trưởng các nhóm nghiên cứu chuyên sâu tại đây.

Hướng nghiên cứu chủ yếu:

  • Tiết kiệm năng lượng và biến đổi khí hậu;

  • Ngập lụt đô thị;

  • Ô nhiễm môi trường không khí;

  • Phân loại và tái chế rác thải sinh hoạt.

Liên hệ:

Quá trình công tác

9/2009 - nay

Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Công nghiệp Huế;

01/2019 - 9/2019

Phó Hiệu trưởng phụ trách, trường Cao đẳng Công nghiệp Huế;

08/2017 - 01/2019

Phó trưởng phòng Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Công Thương;

06/2013 - 08/2017

Phó trưởng phòng Tổng hợp, Vụ Phát triển nguồn nhân lực, Bộ Công Thương;

2010 - 2013

Giảng viên, Khoa Đô thị, Đại học Kiến trúc Hà Nội;

2005 - 2009

Giảng viên, Khoa Quy hoạch, Đại học Kiến trúc Hà Nội;

2003 - 2005

Nghiên cứu viên, Trung tâm nghiên cứu Công nghệ môi trường và Phát triển bền vững, Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.

Quá trình đào tạo

2009

Tiến sĩ, Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Tokyo, Nhật Bản;

2004

Thạc sĩ, Công nghệ Môi trường, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội;

2005

Kỹ sư, Công nghệ thông tin, Học viện Kỹ thuật quân sự.

2001

Cử nhân, Khoa học Môi trường, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội.

Đề tài, dự án

  1. Nghiên cứu các ph­ương thức sử dụng số liệu các trạm quan trắc môi trư­ờng không khí và n­ước mặt phục vụ phát triển kinh tế và bảo vệ môi tr­ường, Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội, 01/2002 - 12/2002.

  2. Lượng giá các chi phí môi trường của việc nuôi trồng thuỷ sản ven biển việt Nam theo các cấp độ: vùng nuôi, đầm nuôi và khai thác tự nhiên, Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội, 01/2002 - 12/2002.

  3. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe dân cư phường Thanh Xuân Bắc, Hà Nội, Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội, 01/2003 - 12/2003.

  4. Những khó khăn và thuận lợi trong việc áp dụng công cụ kinh tế vào công tác quản lý môi trường ở Việt nam và đề xuất giải pháp khắc phục, Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội QT-02-30, 01/2004 - 12/2004.

  5. Xử lí nước ngầm quy mô Pilot tại nhà máy nước Pháp Vân, Dự án cấp Thành phố HN, 2003-2005

  6. Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm bụi ở Thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp khắc phục, Đề tài cấp Thành phố Hà Nội. TC- MT/ 08-03-03, 2003-2005.

  7. Nghiên cứu Bảo tồn rùa hồ Hoàn Kiếm, Đề tài cấp Thành phố Hà Nội, 2003-2005.

  8. Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Đề tài cấp Bộ, Đại học kiến trúc HN, 01/2011 - 12/2011.

  9. Nghiên cứu chế tạo tổ hợp thiết bị phân loại tự động rác thải rắn đô thị, công suất từ 10-12 tấn/h, Đề án sản xuất thử nghiệm, Bộ Công Thương, 2012-2013.

  10. Biên soạn tài liệu giảng dạy Ô nhiễm không khí và chống ồn, Đề tài cấp cơ sở, 2012-2013.

  11. Nghiên cứu đề xuất các định hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác phát triển nguồn nhân lực ngành công thương giai đoạn đến năm 2020, Đề tài cấp Bộ, Bộ Công Thương, 2013-2014.

  12. Nghiên cứu cơ sở lý luận, thực tiễn và đề xuất mô hình cơ sở đào tạo chuyên ngành phù hợp với ngành Công Thương trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đề tài cấp Bộ, Bộ Công Thương, 01/2014 - 12/2014.

  13. Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho mô hình liên kết UIG (Đại học-Doanh nghiệp- Chính quyền) trong đào tạo và nghiên cứu khoa học phục vụ các ngành công nghiệp tại Việt Nam, Đề tài cấp Bộ, Bộ Công Thương, 01/2015 - 12/2015.

  14. Xây dựng khung chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật và Công nghệ môi trường cho các cơ sở đào tạo thuộc ngành Công Thương, Bộ Công Thương, 2016 - 2017.

  15. Xây dựng đề xuất mô hình phối hợp hiệu quả giữa Viện nghiên cứu-trường Đại học, Cao đẳng - Doanh nghiệp trong phát triển và ứng dụng khoa học và công nghệ, Bộ Công Thương, 01/2018 - 12/2018.

  16. Nghiên cứu xử lý và chuyển hóa khí Sulfurơ trong khí thải công nghiệp luyện kim thành sản phẩm thương mại, Bộ Công Thương, 2020 - 2021.

  17. Asian Regional Research Program on Environmental Technology (AIRPET), AIT, Thailand, 2001 - 2007.

  18. Capacity Building in Environmental Science & Technology in Northern Vietnam (ESTNV-Project), Swiss, 2003-2005.

  19. Sustainable Water Management of the Huong River and the Hue city, University of Tokyo, 2009-2012.

  20. Development of a well-balanced urban water use system adapted for climate change, RECWET, University of Tokyo, 2010-2014.

  21. Building up tripartite model among Academies - Industries - Government to skills development and accelerate industrialization in Vietnam. Mekong Institute, 2016-2017

Giải thưởng khoa học

  1. Giải nhì Nghiên cứu khoa học sinh viên, khoa Môi trường, Đề tài nghiên cứu diễn biến hàm lượng clo dư trong hệ thống cấp nước Hà nội, ĐH Khoa học tự nhiên Hà nội, 1999.

  2. Giải thưởng Tài năng xanh (Green Talent), 1 trong 20 nhà khoa học trẻ xuất sắc của thế giới, Bộ Nghiên cứu và Giáo dục, CHLB Đức, 2011.

  3. Giải thưởng 10 Gương mặt trẻ tiêu biểu Thủ đô, 1 trong 10 gương mặt trẻ Thủ đô tiêu biểu trên các lĩnh vực, Thành Đoàn Tp. Hà Nội, 2011.

  4. Giải thưởng Quả cầu vàng, Giải thưởng Khoa học kỹ thuật Thanh niên “Quả Cầu Vàng” năm 2012 cho 10 tài năng trẻ KHCN toàn quốc, Bộ Khoa học và Công nghệ, 2012.

  5. Giải nhì Chương trình Sáng tạo Việt năm 2013, Giải pháp công nghệ mới về xây dựng nhà ở, ứng phó với thiên tai, biến đổi khí hậu, Đài Truyền hình Việt Nam, VTV3, 2013

Công bố khoa học

  1. Potential to apply Biological methods in removal of ammonium of ground water in the South of Hanoi, Vietnam, The 2nd IERC conferrence on Environment and Sustainable Development, GIST, Gwangju, Korea, 2004, 107-109.

  2. Evaluation of biodegradation rate constant (K1) and BOD pollution in the lake system of Hanoi, The 2nd Seminar on Environmental Science and Technology Issues related to the urban and coastal Zones Development, 2004, 132-136.

  3. Pilot scale study on Ammonium removal in Phap Van water plant, Hanoi city, The 2nd Seminar on Environmental Science and Technology Issues related to the urban and coastal Zones Development, 2004, 248-258.

  4. Ứng dụng mô hình tiếp nhận CMB8 và PMF trong đánh giá mức độ đóng góp của các nguồn tới điểm quan trắc, Hội thảo: Duy trì và nâng cao chất lượng môi trường không khí ở Việt nam, 2004, 35-54.

  5. Môi trường nước và vấn đề bảo vệ hệ sinh thái hồ Hoàn kiếm, Tạp chí khoa học phân tích Hóa, Lý và Sinh học. ISSN 0868 - 3224, 2005, 42-55.

  6. Nghiên cứu tốc độ hằng số phân huỷ (k1) và mức độ ô nhiễm BOD của một số hồ của Hà Nội, Tạp chí khoa học phân tích Hóa, Lý và Sinh học. ISSN 0868 - 3224, 2005, 10:56-61.

  7. Quy hoạch môi trường và vai trò của nó trong bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam, Tạp chí Quy hoạch Xây dựng. ISSN 1859 - 3054, 2005, 2:78-81.

  8. Đóng góp của các nguồn tới bụi tại Chương Dương và Thượng Đình, Hà Nội, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. ISSN 0866 - 8612, 2008, 24/1S:54-65.

  9. Surface water pollution due to discharging from sewerage system in downtown of Hanoi, The 6th International Symposium on Southeast Asian Water Environment, Bandung, Indonesia, 2008, 223-233.

  10. Hue sewer system data collection and urban runoff pollution simulation, International Workshop on Sustainable Water Management of the Huong River and the Hue city, 2009, 13-44.

  11. Pathogenic pollution of surface water under dry and wet weather condition in Hanoi downtown, The 7 Southeast Asia Water Environments Conference, Bangkok, Thailand, 2009, 403-411.

  12. Climate change and hazard mapping with regarding to mitigate inundation impact in the downtown of Hanoi, International workshop on the impact of Climate change on urban flooding (ICCUF 09), Ho Chí Minh, 2009, 41-52.

  13. Characterization of urban flood mapping with pathogenic pollution in downtown of Hanoi by inundation simulation and water quality monitoring, 8th International Conference on Urban Drainage Modelling (8UDM), Tokyo, Japan, 2009, 3-C2.

  14. Spatial and time variation of runoff water quality under wet weather and inundated condition in the downtown of Hanoi, Vietnam, International Conference on diffuse pollution and integrated watershed management (DIPPCON 09), Seoul, Korea, 2009, 93-103.

  15. Surface water pollution from sewerage system and human activities in Hue city, GCOE International Workshop, Tokyo, Japan, 2010, 11-23.

  16. Water pollution characterization by pathogenic indicators in water runoff in the downtown of Hanoi, Vietnam, Journal of Water and Environment Technology, ISSN: 1348-2165, 2010, 8:259-268.

  17. Availability of input data for flood simulation and factors impact to inundation condition in Hue city, Intenational workshop “Water along community Hue”, Hue, 2010, 11-16.

  18. Energy conservation counter measures in Vietnam cities to adapt with climate change. Vietnam, Vietnam-US workshop on Multiple Natural Hazard assessment and mitigation under the impact of climate change, 2012, 54-67.

  19. Inundation hazard mapping to mitigate climate change impact in the downtown of Hanoi. Vietnam, Vietnam-US workshop on Multiple Natural Hazard assessment and mitigation under the impact of climate change, 2012, 68-78.

  20. Applied GIS for inundation hazard mapping in Hanoi downtown, DAAD Summer School & conference Proceeding, Hanoi University of Science, 2013, 30-43.

  21. Assessing the sensitiveness of Hue City using urban runoff simulation, Vietnam wAter Cooperation Initiative (VACI) 2013 Symposium and Exhibition Proceeding; ISSN 0866 - 7608, 2013, 14-28. IF: 2.088.

  22. Availability and elaboration of input data for inundation and water quality simulation in Hanoi downtown, Vietnam wAter Cooperation Initiative (VACI ) 2014 Symposium and Exhibition Proceeding; ISSN 0866 – 7608, 2014, 94-104. IF: 2.088.

  23. Ô nhiễm nước mặt từ nguồn điểm và nguồn mặt trong khu vực nội thành Hà Nội, Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học công nghiệp Hà Nội; ISSN 1859 - 3585, 2014, 21:59-63.

  24. Mô hình nhà nổi nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo đảm vệ sinh môi trường, Tạp chí Xây dựng và Đô thị; ISSN 1859-3119, 214, 36:35-39.

  25. Emerging Water Quality Problems in Developing Countries, Hindawi Publishing Corporation Scientific World Journal Volume 2014, Article ID 215848, 2014.

  26. Tiết kiệm năng lượng và sử dụng hợp lý tài nguyên nước trong đô thị tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học công nghiệp Hà Nội; ISSN 1859 - 3585, 2015, 25:19-23.

  27. Phân loại tự động và xử lý chất thải rắn đô thị. Hiện trạng công nghệ và giải pháp khắc phục cho các đô thị Việt Nam, Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học công nghiệp Hà Nội; ISSN 1859 - 3585, 2016, 37:92-97.

  28. Inundation hazard map based on 1-D simulation output of urban runoff in Hanoi, VACI 2014 Symposium and Exhibition Proceeding; ISSN 0866 - 7608, 2018, 111-121.

  29. Superior visible light photocatalytic activity of g-C3N4/NiWO4direct Z system for degradation of gaseous toluene, Journal of Solid State Chemistry, 2019, 272: 62-68.

  30. Fabrication of Bi0.5(Na0.4K0.1)TiO3 Lead-Free Ceramics using Reactive Templated Grain Growth Method for Improving Their Preferred Degree of Orientation, Dielectric, and Ferroelectric Properties, Journal of Electronic Materials, 2020. IF: 1.774. DOI: https://doi.org/10.1007/s11664-020-08396-0